TCVN thi công, nghiệm thu lắp đặt thiết bị
1. TCVN 4519-88._ Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công._ Số trang: 34tr;
2. TCVN 5576:1991._ Hệ thống cấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật._ Số trang: 96tr;
3. TCVN 4615-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh._ Số trang: 9tr;
4. TCVN 6073:2005._ Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr;
5. TCVN 6146:1996._ Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc. Phương pháp thử._ Số trang: 9tr;
6. TCVN 4474-87._ Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr;
7. TCVN 6250:1997._ Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt._ Số trang: 22tr;
8. TCVN 6151-4:2002._ Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 4: Van và trang bị phụ._ Số trang: 18Tr;
9. TCVN 3786:1994._ Ống sành thoát nước và phụ tùng._ Số trang: 17tr;
10. TCVN 6151-5:2002._ Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 11Tr;
11. TCVN 7447-5-55:2005._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Các thiết bị khác._ Số trang: 27tr;
12. TCVN 6253:2003._ Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Đánh giá sự hoà tan. Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 19tr;
13. TCVN 5866:1995._ Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí._ Số trang: 8tr;
14. TCVN 7628-3:2007._ Lắp đặt thang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V._ Số trang: 6tr;
15. TCVN 7628-6:2007._ Lắp đặt thang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trí và lựa chọn._ Số trang: 14tr;
16. TCVN 7168-1:2007._ So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện._ Số trang: 77tr;
17. TCVN 5436:1998._ Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 18Tr;
18. TCVN 7957:2008._ Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 127tr
19. TCVN 6151-2:2002._ Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong)._ Số trang: 16Tr;
20. TCVN 7447-4-43:2004._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng._ Số trang: 26tr;
21. TCVN 7447-5-51:2004._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung._ Số trang: 49tr;
22. TCVN 7743:2007._ Sản phẩm sứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại._ Số trang: 18tr;
23. TCVN 5867:2009._ Thang máy. Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 9tr
24. TCVN 7305-5:2008._ Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 16Tr
25. TCVN 5436:2006._ Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 25tr;
26. TCVN 5687:1992._ Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 78tr;
27. TCVN 4038-85._ Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 13tr;
28. TCVN 4037-85._ Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 10tr;
29. TCVN 7305:2003._ Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr;
30. TCVN 6151-3:2002._ Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 8Tr;
31. TCVN 7305-1:2008._ Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quy định chung._ Số trang: 24Tr
32. TCVN 6151:1996._ Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 13Tr;
33. TCVN 7447-4-42:2005._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt._ Số trang: 18tr;
34. TCVN 5639:1991._ Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 11tr;
35. TCVN 6906:2001._ Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 8Tr;
36. TCVN 7447-4-41:2004._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật._ Số trang: 40tr;
37. TCVN 7447-7-710:2006._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế._ Số trang: 23tr;
38. TCVN 6151-1:2002._ Ống và phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu chung._ Số trang: 6Tr;
39. TCVN 6396-2:2009._ Thang máy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 190tr
40. TCVN 7447-5-53:2005._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.._ Số trang: 39tr;
41. TCVN 6140:1996._ Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thuỷ ngân._ Số trang: 10tr;
42. TCVN 8040:2009._ Thang máy và thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T._ Số trang: 22tr
43. TCVN 5867:1995._ Thang máy. Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 7tr;
44. TCVN 7628-5:2007._ Lắp đặt thang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng._ Số trang: 25tr;
45. TCVN 7168-1:2002._ So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện._ Số trang: 71Tr;
46. TCVN 6904:2001._ Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 10Tr;
47. TCVN 5854:1994._ Bình đun nước bằng điện._ Số trang: 9Tr;
48. TCVN 7305-2:2008._ Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống._ Số trang: 24Tr
49. TCVN 4036-85._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh._ Số trang: 5tr;
50. TCVN 5699-2-88:2005._ Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí._ Số trang: 20tr;
51. TCVN 7628-1:2007._ Lắp đặt thang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI._ Số trang: 25tr;
52. TCVN 7305-3:2008._ Hệ thống ống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụ tùng._ Số trang: 42Tr
53. TCVN 4513-88._ Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 44tr;
54. TCVN 6073:1995._ Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 14Tr;
55. TCVN 7447-4-44:2004._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ._ Số trang: 49tr;
56. TCVN 7628-2:2007._ Lắp đặt thang máy. Phần 2: Thang máy loại IV._ Số trang: 24tr;
57. TCVN 7447-1:2004._ Hệ thống lắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa._ Số trang: 41tr;
58. TCVN 6253:1997._ Ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Thành phần có thể chiết ra được. Phương pháp thử._ Số trang: 6tr;
59. TCVN 7447-5-54:2005._ Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ._ Số trang: 24tr;
60. TCVN 6905:2001._ Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 12Tr;
0 nhận xét:
Post a Comment