Home » » Clean Room Terms

Clean Room Terms


Các thuật ngữ trong kỹ thuật phòng sạch (Clean Room Terms)

Air Lock – (Phòng ngăn không khí) là phòng đặt giữa phòng sạch và khu vực bên ngoài và nó có tác dụng là phòng đệm hay phòng trung chuyển khi vận chuyển vật liệu vào hay ra khỏi khu vực phòng sạch. A room located between a cleanroom and outside area that acts as a buffer during the transportation of materials into and out of the clean room.
Air Shower – (Phòng tắm khí) là phòng nhỏ trong đó có bố trí các vòi phun khí nén để làm sạch nhân viên trước khi đi vào khu vực phòng sạch. A small room in which high-speed air jets rid personnel of contaminants prior to entering the clean room.

Airborne Particulate Cleanliness Class Number – (Số cấp độ sạch về số lượng các hạt có trong không khí) thể hiện số lượng các hạt có kích thước cỡ 0,5 micron hoặc lớn hơn có trong một thể tích không khí trong phòng sạch. Số cấp độ càng nhỏ nghĩa là không khí trong phòng càng tinh khiết. 
Represents the number of particles 0.5 microns in size or larger per cubic foot of air in the clean room. The smaller the class number, the higher the air purity.

Ceiling Grid System – (Hệ thống khung của trần nhà) là cấu trúc xây dựng trên đó lắp đặt hệ thống chiếu sáng và lọc không khí cho phòng sạch. 
Structure that secures lights and filters into the ceiling.

Cleanroom Partitions – (Các tấm ngăn trong phòng sạch) là các tầm tường được sử dụng để ngăn phòng sạch thành nhiều khu vực sạch đáp ứng các yêu cầu sạch khác nhau. 
Walls that create multiple clean areas to meet a variety of cleanliness requirements inside a single cleanroom.

Clean Room Pass Thrus – (Phòng đi ngang qua phòng sạch) là phòng ngăn không khí nhưng dùng để làm hành lang dành cho sản phẩm và các nguyên vật liệu vào hoặc ra khỏi khu v
ực phòng sạch mà không có nhân viên đi vào nhằm giảm thiểu sự xâm nhập của các yếu tố nhiễm bẩn không khí của phòng sạch. Air locks that provide a way for products and supplies to be delivered and picked up without personnel having to enter the room, minimizing the entry of contaminating agents.

Clean Room Suits – (Quần áo sạch) thường được gọi là “bộ quần áo thỏ” và được mặc trùm bên ngoài quần áo thông thường. Bộ quần áo này được làm từ vải không dệt bằng sợi chống tĩnh điện. 
Also called “bunny suits,” they are worn over regular clothing and made from a special non-lining, anti-static fabric.

Clean Room Tables – (bàn làm việc trong phòng sạch) là bàn có mặt bàn đ
ược đột lỗ hoặc đặc, đáp ứng các yêu cầu của phòng sạch. Tables that come with either a perforated or solid top and meet cleanroom requirements.

Contamination – (sự nhiễm bẩn) các chất nguy hại hoặc chất không mong muốn mà sự có mặt của chúng trong môi trường có thể làm giảm độ tinh khiết của môi trường đó.
Harmful or unnecessary substances that decrease the purity of the environment in which they are found.

Electrostatic Discharge (ESD) – (phóng điện do tĩnh điện) Sự giải phóng điện tích không có kiểm soát của điện thế, nó cũng được gọi là “điện giật” và dễ dàng phá hỏng các sản phẩm bán dẫn. 
An uncontrolled dissipation of electricity, also called a “shock,” which can easily destroy semiconductor products.

Equipment Layout – (Mặt bằng triển khai thiết bị) là bản tóm tắt về phòng sạch và các khu vực chức năng khác cần thiết liên kết ăn khớp với nhau về chức năng và phối hợp hoạt động. 
A summary of the cleanroom and other functional areas, which articulates the areas necessary for functioning and support.

Federal Standard 209E – là văn bản tuyên bố tiêu chuẩn độ sạch không khí của phòng sạch. 
Text that dictates air cleanliness standards in clean rooms.

Filter Module – (Máy lọc) là thiết bị có lắp bộ lọc HEPA hoặc ULPA và được lắp trong trần nhà hay trong tường của phòng sạch. 
Unit containing either HEPA or ULPA filter located in clean room ceilings or walls.
HEPA (High Efficiency Particulate Air) Filter – (Bộ lọc bụi trong không khí hiệu năng cao) là khả năng lọc không khí với việc giữ lại ít nhất 99,97% các hạt bụi có kích thước nhỏ tới 0,3 micron. Air filter capable of trapping a minimum of 99.97% of particles at least 0.3 microns in size.
ULPA (Ultra Low Particulate Air) Filter – (Bộ lọc bụi cực nhỏ trong không khí) là bộ lọc không khí có thể giữ lại 99,9999% các tiểu phân có kích thước nhỏ tới 0,12 micron. Air filter capable of trapping 99.9999% of particles at least 0.12 microns in size.
HVAC (Heating, Ventilation and Air Conditioning) Systems – (hệ thống Sưởi, thông gió và Điều hòa không khí) là thiết bị để cung cấp và duy trì việc sưởi ấm, làm mát và điều hòa không khí trong tòa nhà hay cơ sở sản xuất. 
The equipment responsible for providing and maintaining heating, cooling and air conditioning to a building or facility.

Laminar Flow – (Thổi gió từng lớp) là việc thổi gió trong một khu vực có giới hạn không gian xác định với hướng và vận tốc gió không thay đổi. 
Airflow within a confined area traveling with consistent speed and direction.

Microbes – (Vi sinh vật) là các sinh vật cực nhỏ và thường mang theo bệnh. Chúng thường được phát tán từ da người trong khi bong tróc tế bào da. 
Microscopic, living organisms usually carrying a disease. They are often released from human skin during skin cell shedding.

Particle Size – (Kích thước tiểu phân) thể hiện số đo hoặc các kích thước của một hạt.
Represents the measurement or dimensions of a particle.

Particle – (Tiểu phân) là vật thể, có thể ở dạng rắn hoặc dạng lỏng, có kích thước từ 0,001 cho đến 1,000 micron. 
An object, either solid or liquid, ranging from 0,001 to 1,000 microns.

Particulate – (Hạt) là vật thể bao gồm nhiều tiểu phân tách biệt nhau.
 A body of matter consisting of distinct particles.

Prefilters – (Lọc sơ bộ, tiền lọc) là bộ lọc bổ sung dược dùng để nói tiếp với bộ lọc chính; nó lọc các tiểu phân cỡ lớn và bảo vệ bộ lọc chính không bị nhiễm bẩn quá mức.
Additional filter used in conjunction with the main filter to collect large particles and protect the main filter from excess contamination.

Sealant – (gioăng, keo bít kín) là chất thường bao gồm chất dẻo hoặc silicone dùng để gắn các bộ lọc HEPA vào trong khung trần nhà. 
Substance often consisting of plastic or silicone used to secure HEPA filters into ceiling grids.

0 nhận xét:

Post a Comment

 
Home | Nhà đẹp | Trần Thạch Cao | Đá Granic | Sơn nhà| Rao Vặt | Email| ô tô | Call phone: +84987002345 | ATLĐ | Feed | Youtube | Facebook | Twitter | Google+ | Login | Register |