CS.1.06.00 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
CS.1.06.10 Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
£ 1m | > 1m | ||||
CS.1.06.1 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m | công ca | 0,25 0,15 | 0,25 0,15 |
| | | | 1 | 2 |
CS.1.06.20 Lắp xà dọc
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CS.1.06.2 | Lắp xà dọc | Vật liệu: - Xà dọc Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m | bộ công ca | 1 1,25 0,15 |
CS.1.06.30 Lắp xà ngang bằng cơ giới
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
£ 1m | > 1m | ||||
CS.1.06.3 | Lắp xà ngang bằng cơ giới | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang - chiều dài thang: tới 18m | bộ công ca | 1 0,50 0,15 | 1 0,70 0,15 |
| | | | 1 | 2 |
CS.1.06.40 Lắp xà ngang bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại xà | |
£ 1m | > 1m | ||||
CS.1.06.4 | Lắp xà ngang bằng thủ công | Vật liệu: - Xà ngang Nhân công- Bậc thợ bình quân 4/7 | bộ công | 1 1,00 | 1 1,50 |
| | | | 1 | 2 |
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
0 nhận xét:
Post a Comment